Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

rời khỏi

Câu ví dụ

  • 昨日(きのう)(よる)(かれ)(だま)って()(かい)()ってしまった。
    Tối hôm qua, anh ấy đã im lặng rời khỏi buổi tiệc nhậu.
  • (ちち)(わたし)たちに(いえ)とお(かね)(のこ)して、この()()った。
    Bố đã để lại cho chúng tôi nhà cửa và tiền bạc rồi rời khỏi thế gian.

Thẻ

JLPT N2