Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

bất giác; bất chợt

Câu ví dụ

  • きれいな(ひと)がいたので、(おも)わず()てしまった。
    Vì có một cô gái xinh đẹp nên tôi bất giác nhìn.
  • 小説(しょうせつ)感動(かんどう)して、(おも)わず()いてしまった。
    Xúc động vì cuốn tiểu thuyết và tôi đã khóc một cách bất chợt

Thẻ

JLPT N2