Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

thực sự

Câu ví dụ

  • 今日(きょう)のピアノ演奏(えんそう)は、(じつ)素晴(すば)らしいものだった。
    Buổi biểu diễn piano hôm nay thực sự đã rất tuyệt vời.
  • (じつ)に50(にん)もの(ひと)が、林教授(はやしきょうじゅ)特別講義(とくべつこうぎ)()きに()た。
    Thật sự là có đến 50 người đã đến nghe bài giảng đặc biệt của Giáo sư Hayashi.

Thẻ

JLPT N2