Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

dắt

Câu ví dụ

  • (ちい)さい()どもを()れた(おんな)(ひと)が、バスに()ってきた。
    Một người phụ nữ dắt một đứa con nhỏ đã lên xe buýt.
  • 毎朝(まいあさ)(いぬ)()れて公園(こうえん)散歩(さんぽ)している。
    Mỗi sáng, tôi dắt chó đi dạo trong công viên.

Thẻ

JLPT N3