粗い
Từ loại
Tính từ い
Nghĩa
thô; cục mịch
Câu ví dụ
-
ステーキを食べるなら、粗い塩がいいですよ。Nếu ăn bò bít tết thì muối thô là lựa chọn tuyệt vời.
-
古いカメラで撮ったら、粗い写真になった。Vì đã chụp bằng máy ảnh cũ nên chất lượng ảnh kém.
Thẻ
JLPT N2