Từ loại

Tính từ な

Nghĩa

tính tích cực

Câu ví dụ

  • 会議(かいぎ)(とき)部長(ぶちょう)積極的(せっきょくてき)姿勢(しせい)()められた。
    Khi họp đã được trưởng phòng khen ngợi phong thái tích cực.
  • 大学(だいがく)授業(じゅぎょう)では、積極的(せっきょくてき)参加(さんか)必要(ひつよう)だ。
    Cần phải tham gia tích cực vào các lớp học ở trường đại học.

Thẻ

JLPT N3