Từ loại

Danh từ

Nghĩa

rối loạn; mất cân bằng

Câu ví dụ

  • ()ずに(はたら)いてばかりで、睡眠(すいみん)失調(しっちょう)をきたす。
    Làm việc liên tục không ngủ khiến bạn bị rối loạn giấc ngủ.
  • 栄養失調(えいようしっちょう)原因(げんいん)で、(おとうと)(たお)れてしまった。
    Do suy dinh dưỡng, em trai tôi đã bị ngất.

Thẻ

JLPT N1