Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

khôi phục lại; chuyển biến tốt hơn

Câu ví dụ

  • 不合格(ふごうかく)だったが、気持(きも)ちを()(なお)して頑張(がんば)ります。
    Tôi bị trượt trong kỳ thi nhưng tôi sẽ cố gắng hết sức để khôi phục lại tinh thần của mình.
  • (あめ)()りそうだったが、天気(てんき)()(なお)してきた。
    Trời trông sắp mưa nhưng thời tiết đã chuyển biến tốt hơn.

Thẻ

JLPT N2