岩
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
tảng đá; cục đá
Câu ví dụ
-
学校の前に、僕の顔と同じぐらいの大きさの岩がある。Có cục đá to bằng cái mặt của tôi ở trước trường
-
山に登る途中で、岩の上に座って休憩した。Đang leo núi giữa chừng thì tôi ngồi lên tảng đá nghỉ ngơi.
Thẻ
JLPT N3