Từ loại

Danh từ

Nghĩa

vai trò

Câu ví dụ

  • チームのみんなをまとめるのが、(わたし)役割(やくわり)だ。
    Vai trò của tôi là gắn kết mọi người trong đội lại với nhau.
  • 教師(きょうし)役割(やくわり)は、学生(がくせい)勉強(べんきょう)(おし)えるだけではない。
    Vai trò của giáo viên không chỉ là giảng dạy cho học sinh.

Thẻ

JLPT N3