Từ loại

Động từ 3 Trạng từ

Nghĩa

mỉm cười

Câu ví dụ

  • 喫茶店(きっさてん)店員(てんいん)さんは、いつもにっこりとしている。
    Nhân viên bán hàng tại quán cà phê luôn mỉm cười.
  • 3(さい)(むすめ)はプレゼントをもらって、にっこりと(わら)った。
    Con gái 3 tuổi của tôi nhận được quà và mỉm cười.

Thẻ

JLPT N3