雨具
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
đồ đi mưa
Câu ví dụ
-
雨が降りそうなので、雨具を持って行ったほうがいい。Trời sắp mưa vì thế tốt hơn bạn nên mang theo đồ đi mưa.
-
雨の日は、コンビニで雨具がよく売れる。Vào những ngày mưa, đồ đi mưa được bán chạy tại các cửa hàng tiện lợi.
Thẻ
JLPT N2