Từ loại

Danh từ

Nghĩa

đường biển; tuyến hàng hải

Câu ví dụ

  • (しま)までは、(くるま)()くより海路(かいろ)使(つか)った(ほう)(はや)い。
    Nếu đi đảo, đi bằng đường biển sẽ nhanh hơn đi ô tô.
  • (めずら)しい果物(くだもの)が、海路(かいろ)(はこ)ばれてきた。
    Trái cây hiếm đã được vận chuyển bằng đường biển.

Thẻ

JLPT N1