ひいては
Từ loại
Trạng từ
Nghĩa
rốt cuộc; về sau; cuối cùng cũng
Câu ví dụ
-
チームのために働くことは、ひいては自分のためにもなる。Làm việc cho đội cũng chính là làm cho bản thân về sau này.
-
地域間の小さな争いは、ひいては国家間の戦争にもつながりかねない。Những xung đột nhỏ giữa các vùng có thể rốt cuộc dẫn đến chiến tranh giữa các quốc gia.
Thẻ
JLPT N1