Từ loại

Danh từ

Nghĩa

cuốn sách

Câu ví dụ

  • (わか)(ひと)人気(にんき)書籍(しょせき)が、映画(えいが)になると()いた。
    Cuốn sách mà giới trẻ yêu thích nghe nói là sẽ trở thành phim.
  • 来月(らいげつ)(はじ)めての書籍(しょせき)出版(しゅっぱん)されることになった。
    Tháng tới cuốn sách đầu tiên đã được quyết định sẽ được xuất bản.

Thẻ

JLPT N2