Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

khuấy động; làm mất trật tự

Câu ví dụ

  • 山下(やました)さんは、いつも空気(くうき)(みだ)すようなことを()う。
    Anh Yamashita luôn nói điều gì đó để làm khuấy động bầu không khí.
  • 通学(つうがく)のとき、(れつ)(みだ)さないように(ある)いてください。
    Khi đến trường, vui lòng đi không làm mất trật tự hàng.

Thẻ

JLPT N2