Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

xứng đáng; giá trị

Câu ví dụ

  • 優勝(ゆうしょう)(のが)したが、彼女(かのじょ)努力(どりょく)評価(ひょうか)(あたい)する。
    Dù không giành được chức vô địch nhưng nỗ lực của cô ấy xứng đáng được đánh giá cao.
  • 計算(けいさん)すると、AとBの(あたい)(おな)じになるはずだ。
    Nếu tính toán thì giá trị của A và B chắc chắn bằng nhau.

Thẻ

JLPT N1