Từ loại

Danh từ

Nghĩa

đất liền

Câu ví dụ

  • (うみ)(りく)両方(りょうほう)生活(せいかつ)できる()(もの)もいる。
    Một số sinh vật có thể sống cả trên đất liền và dưới biển.
  • (かわ)(およ)いで、(りく)()がったときにはもう(よる)だった。
    Tôi bơi ở sông và khi lên bờ thì trời cũng đã tối.

Thẻ

JLPT N2