Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

ẩm

Câu ví dụ

  • 今日(きょう)は1(にち)(くも)りだったので、洗濯物(せんたくもの)がまだ湿(しめ)っている。
    Hôm nay trời có mây suốt cả ngày, nên đồ giặt vẫn đang ẩm ướt.
  • 昨日(きのう)(あめ)()ったので、(にわ)(つち)湿(しめ)っていた。
    Hôm qua vì trời mưa, nên đất sân vườn vẫn còn ẩm ướt.

Thẻ

JLPT N3