吸収 (する)
Từ loại
Danh từ
Động từ 3
Nghĩa
thấm; tiếp thu
Câu ví dụ
-
このタオルは水をよく吸収するので、掃除に使える。Cái khăn này thấm nước tốt nên có thể dùng để dọn dẹp.
-
大人より子どものほうが、知識の吸収が速い。Trẻ con thì tiếp thu kiến thức nhanh hơn người lớn.
Thẻ
JLPT N2