Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

trẹo; xoắn; vặn; hóc búa

Câu ví dụ

  • サッカーの試合中(しあいちゅう)に、(あし)をひねってしまった。
    Tôi bị trẹo mất chân trong giữa trận thi đấu bóng đá.
  • 山田先生(やまだせんせい)(つく)ったテストは、時々(ときどき)ひねった問題(もんだい)がある。
    Bài kiểm tra mà thầy Yamada đã tạo thì thỉnh thoảng lại có những câu hỏi hóc búa.

Thẻ

JLPT N3