しみじみ
Từ loại
Trạng từ
Nghĩa
sâu sắc
Câu ví dụ
-
娘が20歳になると思うと、しみじみ嬉しく思う。Khi nghĩ con gái tôi sẽ tròn 20 tuổi thì tôi cảm thấy niềm vui sâu sắc.
-
山田さんの仕事の速さを、しみじみと感じた日だった。Đó là một ngày mà tôi cảm nhận rõ được tốc độ làm việc của anh Yamada.
Thẻ
JLPT N2