入力 (する) Hình ảnh

Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

nhập

Câu ví dụ

  • 日本語(にほんご)入力(にゅうりょく)したいんですが、どうすればいいですか。
    Tôi muốn nhập tiếng Nhật, làm thế nào được ạ?
  • 入力(にゅうりょく)時間(じかん)がかかりますから、(こま)っています。
    Vì tốn thời gian nhập liệu nên tôi đang gặp rắc rối.

Thẻ

JLPT N3; みんなの日本語初級(35)