孝行 (する)
Từ loại
Danh từ
Động từ 3
Nghĩa
đáp lại; hiếu thảo
Câu ví dụ
-
お世話になった先生に孝行できるように、頑張りたい。Tôi sẽ cố gắng để đáp lại sự chăm sóc của thầy cô.
-
私は親に頼ってばかりで、親孝行ができていない。Tôi chỉ có nhờ vả bố mẹ chớ chẳng thể hiếu thảo được.
Thẻ
JLPT N2