重ねる Hình ảnh

Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

chồng lên; lặp lại

Câu ví dụ

  • 何度(なんど)練習(れんしゅう)(かさ)ねると、スピーチが上手(じょうず)になった。
    Nếu luyện tập lại nhiều lần thì sẽ thuyết trình đã giỏi hơn đấy.
  • コップを(たか)(かさ)ねておくと、(あぶ)ないですよ。
    Chồng cốc lên cao thì sẽ nguy hiểm lắm đấy.

Thẻ

JLPT N3