[問題が] 出る Hình ảnh

Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

xuất hiện [câu hỏi]; có [câu hỏi]

Câu ví dụ

  • 試験(しけん)にどんな問題(もんだい)()るか、まだ()かりません。
    Những câu như thế nào sẽ xuất hiện trong kỳ thi, tôi vẫn chưa biết nữa.
  • テストに勉強(べんきょう)したことがない問題(もんだい)()て、びっくりした。
    Trong bài thi xuất hiện câu hỏi chưa từng học, nên tôi ngạc nhiên.

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(40)