件名 Hình ảnh

Từ loại

Danh từ

Nghĩa

tiêu đề

Câu ví dụ

  • メールの件名(けんめい)は、(みじか)くてわかりやすい(ぶん)にする。
    Tiêu đề của mail thì viết câu ngắn và dễ hiểu.
  • 件名(けんめい)()かないで、メールを(おく)ってしまった。
    Tôi đã lỡ gửi mail mà không viết tiêu đề.

Thẻ

JLPT N3