Từ loại

Liên từ (từ nối câu)

Nghĩa

không chỉ thế; thậm chí còn

Câu ví dụ

  • その練習(れんしゅう)はためにならない。そればかりか(ぎゃく)日本語(にほんご)下手(へた)になるからやめた(ほう)がいいよ。
    Buổi luyện tập đó không có ích. Không chỉ thế, ngược lại còn làm bạn tệ tiếng Nhật hơn nên tốt nhất là dừng lại.
  • 財布(さいふ)(わす)れた(わたし)にランチを(おご)ってくれた。そればかりか交通費(こうつうひ)もくれた。
    Tôi quên ví mà còn được bạn đãi bữa trưa. Không chỉ thế còn được cho cả tiền đi lại.

Thẻ

JLPT N1