Từ loại

Động từ 3

Nghĩa

đoán; phỏng đoán

Câu ví dụ

  • 部長(ぶちょう)不機嫌(ふきげん)なのを(さっ)して、(あま)いお菓子(かし)をあげた。
    Tôi đoán trưởng phòng có tâm trạng tồi tệ nên đã cho kẹo ngọt.
  • (かな)しい気持(きも)ちを(さっ)した(いぬ)が、(わたし)近付(ちかづ)いてきてくれた。
    Con chó đã đoán tâm trạng tôi buồn nên đã đến gần tôi.

Thẻ

JLPT N2