Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

chậm; chậm chạp

Câu ví dụ

  • 高速道路(こうそくどうろ)でのろのろ運転(うんてん)していると、迷惑(めいわく)だ。
    Thật khó chịu khi lái xe chậm trên đường cao tốc.
  • のろのろ宿題(しゅくだい)をしていると、いつまでも()わらない。
    Tôi làm bài tập một cách chậm chạp nên mãi mà không xong.

Thẻ

JLPT N2