Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

đeo

Câu ví dụ

  • スキーをするときは、(かなら)手袋(てぶくろ)をはめてください。
    Hãy chắc chắn đeo găng tay khi trượt tuyết.
  • 先生(せんせい)左手(ひだりて)薬指(くすりゆび)に、指輪(ゆびわ)をはめている。
    Cô giáo đeo nhẫn vào ngón tay trái áp út.

Thẻ

JLPT N3