Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

khôi phục; phục hồi (trạng thái cũ)

Câu ví dụ

  • 地震(じしん)停電(ていでん)になったが、2時間後(じかんご)復旧(ふっきゅう)した。
    Vì động đất nên bị mất điện, nhưng sau 2 tiếng đã được khôi phục.
  • Wi-Fi(わいふぁい)(こわ)れた。復旧(ふっきゅう)には時間(じかん)がかかりそうだ。
    Wi-Fi bị hỏng. Có vẻ việc khôi phục sẽ mất thời gian.

Thẻ

JLPT N1