Từ loại

Danh từ

Nghĩa

vũ khí

Câu ví dụ

  • 祖父(そふ)戦争中(せんそうちゅう)武器(ぶき)工場(こうじょう)(はたら)いていたそうだ。
    Nghe nói ông tôi đã làm việc trong một nhà máy sản xuất vũ khí trong chiến tranh.
  • 山田(やまだ)さんの武器(ぶき)は、意見(いけん)をはっきり()えることだ。
    Vũ khí của anh Yamada là có thể bày tỏ ý kiến của mình một cách rõ ràng.

Thẻ

JLPT N2