Từ loại

Danh từ

Nghĩa

người quen; quen biết

Câu ví dụ

  • 今日(きょう)のパーティーは、()()いがいないので心配(しんぱい)だ。
    Tôi lo vì buổi tiệc hôm nay không có ai là người quen cả.
  • 田中(たなか)さんとは、山本(やまもと)さんを(とお)して()()いになった。
    Tôi với anh Tanaka quen biết nhau qua anh Yamamoto.

Thẻ

JLPT N2