Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

xuất hiện

Câu ví dụ

  • (きゅう)に、()(うし)ろから()どもが(あらわ)れた。
    Đột nhiên, đứa bé xuất hiện từ sau cái cây.
  • 田中先生(たなかせんせい)(はなし)をしていたら、ちょうど先生(せんせい)(あらわ)れた。
    Đang nói chuyện về thầy Tanaka thì đúng lúc thầy xuất hiện.

Thẻ

JLPT N3