Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

giải thích; giải nghĩa

Câu ví dụ

  • (かれ)言葉(ことば)(わる)いように解釈(かいしゃく)して、喧嘩(けんか)になった。
    Vì diễn đạt từ ngữ của anh ấy không tốt nên đã dẫn đến cãi nhau.
  • この映画(えいが)は、色々(いろいろ)解釈(かいしゃく)があると(おも)う。
    Tôi nghĩ rằng có nhiều cách lý giải khác nhau về bộ phim này.

Thẻ

JLPT N2