Từ loại

Liên từ (từ nối câu)

Nghĩa

vậy thì; thế thì

Câu ví dụ

  • では、(わたし)用事(ようじ)がありますから、(かえ)ります。
    Vậy thì, tôi có việc nên về trước ạ.
  • では、また来週(らいしゅう)()いましょう。
    Vậy thì, hẹn gặp vào tuần sau nhé.

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(22)