Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

để trống

Câu ví dụ

  • 5日(いつか)にパーティーをするので、予定(よてい)()けてください。
    Chúng tôi sẽ tổ chức tiệc vào ngày 5, nên bạn hãy để trống lịch nhé.
  • この会議室(かいぎしつ)では、1つ(せき)()けて(すわ)ってください。
    Xin vui lòng ngồi vào một chỗ ngồi trống trong phòng hội nghị này.

Thẻ

JLPT N2