Từ loại

Danh từ

Nghĩa

nghỉ dạy

Câu ví dụ

  • 教授(きょうじゅ)()られないので、講義(こうぎ)休講(きゅうこう)になった。
    Giảng viên không thể đến nên hôm nay đã nghỉ dạy.
  • 台風(たいふう)のせいで、大学(だいがく)授業(じゅぎょう)休講(きゅうこう)(つづ)いた。
    Do trời bão nên giáo viên của trường đại học nghỉ dạy liên tục.

Thẻ

JLPT N2