Từ loại

Danh từ

Nghĩa

nhân vật chính

Câu ví dụ

  • (いま)はやっているアニメは、主人公(しゅじんこう)が1(ばん)人気(にんき)らしい。
    Nghe nói bộ anime đang làm hiện tại thì nhân vật chính được ưa chuộng số 1.
  • (わたし)()きな小説(しょうせつ)主人公(しゅじんこう)は、普通(ふつう)大学生(だいがくせい)だ。
    Nhân vật chính của cuốn tiểu thuyết yêu thích của tôi là một sinh viên đại học bình thường.

Thẻ

JLPT N2