Từ loại

Danh từ

Nghĩa

chòm sao; cung hoàng đạo

Câu ví dụ

  • 田舎(いなか)空気(くうき)がきれいなので、星座(せいざ)がよく()える。
    Không khí ở quê rất trong lành, vì vậy có thể nhìn thấy rõ các chòm sao.
  • 2月1(がつついたち)()まれの(ひと)は、12星座(せいざ)のうちどれですか。
    Người được sinh ra vào ngày 1 tháng 2 thì thuộc cung hoàn đạo nào trong 12 cung.

Thẻ

JLPT N2