Từ loại

Danh từ

Nghĩa

kênh

Câu ví dụ

  • 番組(ばんぐみ)面白(おもしろ)くなかったので、テレビのチャンネルを()えた。
    Vì chương trình ti vi không thú vị nên tôi đã thay đổi kênh truyền hình.
  • ()どものころ、(いもうと)といつもチャンネルを(あらそ)っていた。
    Lúc còn bè, tôi thường hay tranh giành kênh với em gái.

Thẻ

JLPT N2