Từ loại

Tính từ い

Nghĩa

ngọt

Câu ví dụ

  • (あま)料理(りょうり)(から)料理(りょうり)、どちらが()きですか?
    Giữa đồ ăn ngọt và đồ ăn cay, bạn thích cái nào?
  • (ちい)さいみかんのほうが、(あま)かったです。
    Quả quýt nhỏ ngọt hơn

Thẻ

JLPT N5; JLPT N4; みんなの日本語初級(12)