Từ loại

Danh từ

Nghĩa

đương thời; thời

Câu ví dụ

  • 学生(がくせい)当時(とうじ)は、先生(せんせい)(きら)いだったが、(いま)感謝(かんしゃ)している。
    Thời còn là học sinh, tôi đã ghét thầy, nhưng bây giờ tôi biết ơn.
  • 結婚(けっこん)当時(とうじ)(くら)べると、(おっと)はかなり(ふと)ってしまった。
    Chồng tôi béo hơn nhiều so với hồi mới cưới.

Thẻ

JLPT N4; JLPT N3