Từ loại

Danh từ

Nghĩa

khả năng

Câu ví dụ

  • 台風(たいふう)で、明日(あした)学校(がっこう)(やす)みになる可能性(かのうせい)がある。
    Có khả năng ngày mai trường sẽ nghỉ do bão.
  • 1か(げつ)でN1に合格(ごうかく)できる可能性(かのうせい)は、かなり(ひく)い。
    Khả năng có thể đỗ N1 trong 1 tháng là khá thấp.

Thẻ

JLPT N3