Từ loại

Danh từ

Nghĩa

nơi; chỗ

Câu ví dụ

  • (わたし)は、()空気(くうき)()みすぎて(つか)れることがある。
    Đôi khi tôi cảm thấy mệt mỏi vì quá nhạy cảm ở nơi làm việc.
  • せっかくピアノを練習(れんしゅう)したので、発表(はっぴょう)()がほしい。
    Tôi đã mất công tập luyện đánh đàn piano, vì vậy tôi muốn có một nơi để biểu diễn.

Thẻ

JLPT N2