Từ loại

Danh từ

Nghĩa

bí mật

Câu ví dụ

  • 山田先生(やまだせんせい)結婚(けっこん)するという(はなし)は、みんなには内緒(ないしょ)だ。
    Chuyện thầy Yamada kết hôn là bí mật đối với tất cả mọi người.
  • (わたし)会社(かいしゃ)()めることは、(ほか)(ひと)には内緒(ないしょ)にしよう。
    Chuyện tôi sẽ nghỉ việc xin hãy giữ bí mật với người khác.

Thẻ

JLPT N3