Từ loại

Danh từ

Nghĩa

ngược

Câu ví dụ

  • 「しんぶんし」は、(さか)さに()んでも「しんぶんし」だ。
    Shinbunshi thì dù đọc ngược lại cũng là "Shinbunshi".
  • ジャムの(びん)(さか)さにしないようにしてください。
    Cậu đừng có lật ngược bình đựng mứt lại nhé.

Thẻ

JLPT N2