Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

không lẽ nào; chẳng lẽ nào (dùng để nhấn mạnh tính không thể xảy ra)

Câu ví dụ

  • 2週間(しゅうかん)練習(れんしゅう)したんだから、よもや失敗(しっぱい)することはあるまい。
    Luyện tập tận 2 tuần rồi, chẳng lẽ nào lại thất bại được.
  • 祖母(そぼ)との大切(たいせつ)(おも)()は、よもや(わす)れるまい。
    Kỷ niệm quý báu với bà, không lẽ nào tôi có thể quên.

Thẻ

JLPT N1