Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

phạm lỗi

Câu ví dụ

  • 反則(はんそく)した選手(せんしゅ)は、もう試合(しあい)()られない。
    Cầu thủ đã phạm lỗi thì không thể ra sân được nữa.
  • サッカーで、ボールを()(さわ)るのは反則(はんそく)だ。
    Trong bóng đá, việc chạm tay vào bóng là phạm lỗi.

Thẻ

JLPT N2